|
Ông Phạm Thành Ngại
|
|
|
Sinh ngày: 20/8/1971.
Quê quán: Xã Lương Thế Trân, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Luật Kinh tế; Cử nhân Luật; Cao cấp lý luận chính trị - hành chính.
Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.
|
|
Ông Lâm Văn Bi
|
|
|
Sinh ngày: 08/5/1971.
Quê quán: Xã U Minh, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sỹ Kinh tế, chuyên ngành Chính sách công; Cao cấp chính trị.
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Ông Nguyễn Minh Luân
|
|
|
Sinh ngày: 27/12/1972.
Quê quán: Xã Hồ Thị Kỷ, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Ông Huỳnh Chí Nguyện
|
|
|
|
Sinh ngày: 21/7/1972.
Quê quán: Xã Tân Tiến, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Quản lý kinh tế; Cử nhân chính trị.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Ông Lê Văn Sử
|
|
|
Sinh ngày: 06/9/1967.
Quê quán: Phường Lý Văn Lâm, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Kỹ sư khai thác thủy sản, Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Ông Ngô Vũ Thăng
|
|
|
|
Sinh: 20/11/1980.
Quê quán: Xã Châu Thới, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Quản lý kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
Ông Nguyễn Văn Hùng
|
|
|
Sinh ngày: 06/5/1972.
Quê quán: Xã Đất Mới, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Cử nhân Quân sự, Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên UBND tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.
|
|
Ông Trần Hữu Phước |
|
|
|
Sinh ngày: 20/10/1971.
Quê quán: Xã Cái Đôi Vàm, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; Đại học Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ.
|
|
Ông Hồ Việt Triều
|
|
|
|
Sinh ngày: 12/8/1973.
Dân tộc: Kinh.
Quê quán: Xã Tân Xuân, tỉnh Vĩnh Long.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ An ninh nhân dân; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh.
|
|
Ông Nguyễn Phương Bắc |
|
|
|
Sinh ngày: 11/3/1978.
Quê quán: Xã Cái Nước, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Tiến sĩ Quản lý nguồn nhân lực; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
|
|
Ông Dư Minh Hùng
|
|
|
Sinh ngày: 08/4/1970.
Quê quán: Xã Vĩnh Mỹ, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Kỹ sư xây dựng, Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng.
|
|
Ông Nguyễn Minh Phụng
|
|
|
Sinh ngày: 06/6/1971.
Quê quán: Xã Tân Hưng, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Đại học Luật, Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh.
|
|
Ông Tô Hoài Phương
|
|
|
|
Sinh ngày: 22/02/1978.
Quê quán: Xã Phú Tân, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Quản lý Quản lý dự án - Quản ký xây dựng; Đại học kiến trúc; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Tỉnh Ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cà Mau.
|
|
Ông Nguyễn Quốc Thanh
|
|
|
Sinh ngày: 02/3/1971.
Quê quán: Xã Khánh Bình, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Đại học chính trị, cử nhân chính trị học – chuyên ngành công tác tư tưởng.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
| Ông Nguyễn Chí Thiện
|
|
|
Sinh ngày: 13/3/1976.
Quê quán: Xã Khánh Hưng, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Quản lý xây dựng, Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương.
|
|
Ông Vưu Nghị Bình
|
|
|
|
Sinh ngày: 19/5/1973.
Quê quán: Phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế; Cử nhân chính trị.
Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
|
|
Ông Lê Văn Ngời
|
|
|
|
Sinh ngày: 16/4/1980.
Quê quán: Xã Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Quản lý kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
|
|
Ông Nguyễn Văn Nguyên
|
|
|
|
Sinh ngày: 10/10/1970.
Quê quán: Xã Kim Bảng, tỉnh Nghệ An.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Toán; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục tỉnh Cà Mau.
|
|
Ông Huỳnh Công Quân
|
|
|
|
Sinh ngày: 25/3/1980.
Quê quán: Xã Long Điền, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Thạc sĩ Quản lý kinh tế; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính.
|
| Bà Nguyễn Thu Tư |
|
|
|
Sinh ngày: 01/9/1978.
Quê quán: Xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Đại học Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
| |
|
Ông Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
Sinh ngày: 10/4/1972.
Quê quán: Xã Phú Mỹ, tỉnh Cà Mau.
Dân tộc: Kinh.
Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
Trình độ: Bác sỹ chuyên khoa II; Cao cấp lý luận chính trị.
Chức vụ: Ủy viên UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
|