Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật mật mã áp dụng bắt buộc cho mô-đun an toàn phần cứng trong hoạt động định danh và xác thực điện tử
Ngày 26/10/2024, Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng ban hành Thông tư số 87/2024/TT-BQP quy định Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật mật mã áp dụng bắt buộc cho mô-đun an toàn phần cứng trong hoạt động định danh và xác thực điện tử.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng 11 năm 2024
Theo đó, danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật mật mã áp dụng bắt buộc cho mô-đun an toàn phần cứng trong hoạt động định danh và xác thực điện tử quy định như sau:
STT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn |
Quy định áp dụng |
I. Tiêu chuẩn về đặc tính kỹ thuật mật mã |
||||
1 |
Mật mã đối xứng và chế độ hoạt động |
TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033- 3:2010) |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 3: Mã khối. |
- Áp dụng TCVN 11367-3:2016 (ISO/IEC 18033-3:2010) và ít nhất một trong ba tiêu chuẩn về chế độ hoạt động của mã khối. - Sử dụng một trong hai thuật toán AES hoặc TDEA. - Đối với thuật toán AES: + Sử dụng khóa có kích thước tối thiểu là 128 bit; + Sử dụng một trong các chế độ: CBC, CFB, OFB, GCM, CCM, CTR, XTS. - Đối với thuật toán TDEA: + Sử dụng khóa có kích thước là 192 bit; + Sử dụng một trong các chế độ: CBC, CFB, OFB, CTR. |
TCVN 12213:2018 (ISO/IEC 10116:2017). |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Chế độ hoạt động của mã khối n-bit trong CNTT. |
|||
ISO/IEC 19772:2020 |
An toàn thông tin - Mã hóa có sử dụng xác thực (Information security Authenticated encryption) |
|||
NIST Special Publication 800-38E |
Recommendation for Block Cipher Modes of Operation: The XTS-AES Mode for Confidentiality on Storage Devices |
|||
2 |
Mật mã phi đối xứng và chữ ký số |
TCVN 11367- 2:2016 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Thuật toán mật mã - Phần 2: Mật mã phi đối xứng |
Áp dụng một trong các thuật toán mật mã sau: - Đối với thuật toán RSA: + nlen ≥ 2048 + Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa và RSASSA-PSS để ký. - Đối với thuật toán ECDSA, ECDH: + nlen ≥ 256 + Áp dụng ECDH để phân phối khóa và ECDSA để ký. - Đối với thuật toán DSA, DH: + L ≥ 3072, N ≥ 256. + Áp dụng DH để phân phối khóa và DSA để ký. |
PKCS#1 |
RSA Cryptography Standard |
|||
ANSI X9.62-2005 |
Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA) |
|||
3 |
Thuật toán băm |
TCVN 11816-3:2017 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hàm băm - Phần 3: Hàm băm chuyên dụng |
Sử dụng một trong các thuật toán sau: SHA-256, SHA-384, SHA-512-256, SHA-512, SHA3-256, SHA3-384, SHA3- 512. |
FIPS PUB 202 |
SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions |
|||
4 |
Thuật toán xác thực thông điệp |
TCVN 11495-1:2016 |
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 2: Cơ chế sử dụng hàm băm chuyên dụng. |
Sử dụng một trong các thuật toán sau: HMAC-SHA-256-128, HMAC-SHA-256, HMAC-SHA-384-192, HMAC-SHA-384, HMAC-SHA-512-256, HMAC-SHA-512, HMAC-SHA3-256, HMAC-SHA3-384, HMAC-SHA3-512. |
FIPS PUB 202 |
SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions |
|||
5 |
Hàm dẫn xuất khóa |
NIST SP 800-132 |
Recommendation for Password-Based Key Derivation Part 1: Storage Applications |
Áp dụng PBKDF2, phiên bản 2.0 trở lên (nếu có). |
6 |
Bộ tạo bit ngẫu nhiên |
TCVN 12853:2020 |
Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên |
Áp dụng một trong bốn tiêu chuẩn và sử dụng một trong các bộ tạo bit ngẫu nhiên sau: Hash_DRBG, HMAC_DRBG, CTR_DRBG(AES), MS_DRBG, MQ_DRBG, XOR-NRBG, Oversampling-NRBG. |
NIST SP 800-90A |
Recommendation for Random Number Generation Using Deterministic Random Bit Generators |
|||
NIST SP 800-90C |
Recommendation for Random Bit Generator (RBG) Constructions |
|||
AIS-31 |
A proposal for: Functionality classes for random number generators |
|||
7 |
Lưu trữ các tham số an toàn |
SP800-38F |
Recommendation for Block Cipher Modes of Operation: Methods for Key Wrapping |
Các tham số an toàn phải áp dụng AES chế độ KW hoặc KWP để mã hóa được lưu trữ trên thiết bị. |
8 |
Giao diện lập trình ứng dụng |
PKCS#11 |
Cryptographic Token Interface Base Specification |
Phiên bản 2.2 trở lên |